1 | | Bài giảng răng hàm mặt Đào tạo bác sĩ giai đoạn 2 Mai Đình Hưng, Phạm Thị Tuyết Nga, Đỗ Quang Trung. . - Tái bản lần thứ 4. - H. Y học 2006. - 90tr. hình vẽ 27cmSố Đăng ký cá biệt: L23A002134-7, R23A002138 |
2 | | Chẩn đoán phân biệt chứng trạng trong đông y Dịch: Nguyễn Thiên Quyến, Đào Trọng Cường . - In lần thứ 2. - H. Hồng Đức 2020. - 1331tr. 21cmSố Đăng ký cá biệt: L23A001730, R23A001731 |
3 | | Chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa/ Đào Xuân Cơ . - H.: Y học, 2022. - 1622tr.: minh hoạ, 27cmSố Đăng ký cá biệt: L24A002318-21, R24A002322 |
4 | | Nhãn khoa lâm sàng Bệnh sinh - chẩn đoán - điều trị John W. Gittinger, George K. Asdourian ; Hà Huy Tiến dịch . - Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung. - H. Y học 2007. - 334tr. 19cmSố Đăng ký cá biệt: R23A002154 |
5 | | Tâm thần phân liệt - Nguyên nhân, chẩn đoán và điều trị / B.s.: Bùi Quang Huy (ch.b.), Đinh Việt Hùng, Phùng Thanh Hải . - Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung. - H.: Y học, 2024. - 175 tr., 21 cm. - ( )Số Đăng ký cá biệt: L24A002264-6, L24A002333, R24A002267 |
6 | | Thực hành lâm sàng tâm thần học/ B.s.: Bùi Quang Huy (ch.b.), Đỗ Xuân Tĩnh, Đinh Việt Hùng.. . - H.: Y học, 2024. - 414 tr.: hình vẽ, 24 cm. - ( )Số Đăng ký cá biệt: L24A002259-62, R24A002263 |
7 | | Viêm gan virus và những hậu quả Vũ Bằng Đình, Đặng Kim Thanh . - H. Y học 2005. - 435tr. hình vẽ, bảng 21cmSố Đăng ký cá biệt: L23A002110, R23A002111 |
8 | | Viêm xoang những điều cần biết Ngô Ngọc Liễn . - H. Y học 2007. - 94tr. hình vẽ 19cmSố Đăng ký cá biệt: R23A002164 |